CHUẨN ĐẦU RA
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Chuyên ngành XD Cầu đường) (Traffic Engineering Technology)
Trình
độ đào tạo: Cao
đẳng
I. MỤC
TIÊU CHUNG
Đào tạo những kỹ sư ngành Công nghệ Kỹ
thuật Giao thông có phẩm chất chính trị vững vàng, có tư cách đạo
đức và sức khỏe tốt, có nền tảng kiến thức toán và khoa học cơ
bản; có cơ sở, kiến thức chuyên môn vững vàng; có những kỹ năng thực
hành cơ bản và kỹ năng làm việc nhóm, đáp ứng yêu cầu phát triển
của ngành Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường).
II. MỤC TIÊU CỤ
THỂ
1. Yêu cầu về
kiến thức, trình độ chuyên môn
Trang
bị cho người học kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sơ ngành như
Cơ học đất, Nền móng, Vật liệu xây dựng, Địa chất công trình, Trắc
địa, và các kiến thức chuyên ngành về qui hoạch, thiết kế, thi công
các công trình Xây dựng Cầu đường.
2. Yêu
cầu về kỹ năng
+ Kỹ năng cứng
§
Tư vấn: Có khả năng tư vấn, phản biện các vấn đề kỹ
thuật trong lĩnh vực Xây dựng Cầu đường, Quy hoạch đô thị, Cơ sở hạ
tầng giao thông.
§
Thiết kế: Có khả năng khảo sát, thiết kế các công trình
trong lĩnh vực Xây dựng Cầu đường, Quy hoạch đô thị, Cơ sở hạ tầng
giao thông.
§
Thi công: Có khả năng tổ chức thi công, chỉ đạo thi công
các công trình trong lĩnh vực Xây dựng Cầu đường, Quy hoạch đô thị, Cơ
sở hạ tầng giao thông.
§
Quản lý và khai thác: Có khả năng quản lý điều hành và
quản lý khai thác các công trình trong lĩnh vực Xây dựng Cầu đường,
Quy hoạch đô thị, Cơ sở hạ tầng giao thông.
+ Kỹ năng mềm
§
Phân tích và xử lý thông tin:
Trang bị cho sinh viên khả năng phân tích và xây dựng các mô hình, các
yêu cầu và giới hạn mục tiêu thiết kế và ứng dụng, thông qua các
phần mềm mô phỏng, mô hình hóa các hệ thống trong ngành Công nghệ Kỹ
thuật Giao thông.
§
Giải
quyết vấn đề: Trang bị cho sinh viên kỹ năng giải
quyết vấn đề đặt ra trong ngành Công nghệ Kỹ thuật Giao thông thông qua
các phần mềm chuyên dùng và đồ án môn học.
§
Giao tiếp:
Trang bị cho sinh viên những kỹ năng trình bày, giải thích những giải
pháp thay thế… thông qua các báo cáo kỹ thuật theo tiêu chuẩn chuyên
nghiệp (đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp, hoặc các báo cáo thuyết
trình chuyên môn, các đề tài nghiên cứu khoa học).
§
Làm việc theo nhóm: Trang bị cho sinh viên cách làm
việc hiệu quả trong các vai trò khác nhau, như tổ chức, quản lý để
đạt hiệu quả từ nhóm sinh viên có những sở thích, môi trường sống
và trình độ kỹ thuật chuyên môn khác nhau.
§
Ngoại ngữ: Trang bị cho sinh
viên kiến thức ngoại ngữ tương đương TOEIC (nội bộ): 350 điểm và am hiểu
kiến thức tiếng Anh chuyên ngành.
3. Yêu cầu
về thái độ
Có ý thức trách
nhiệm trong công việc, có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp.
4. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
+ Các đơn vị sản xuất trong lĩnh vực
cầu, hầm, đường giao thông, xây dựng cơ sở hạ tầng
+ Các công ty tư vấn thiết kế
giao thông vận tải
+ Các cơ quan quản lý dự án Xây
dựng cầu đường
+ Các trường Trung học chuyên nghiệp, Dạy nghề và các
cơ sở đào tạo các trình độ tương đương
5. Khả năng học
tập, nâng cao trình độ khi ra trường
Tiếp tục học tập các bậc học Đại
học, Thạc sỹ, Tiến sỹ ở các ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Công
nghệ Kỹ thuật Giao thông.
III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH
Sau khi tốt nghiệp, các kỹ sư ngành Công nghệ Kỹ thuật Giao thông có khả năng:
1. Tiếp cận kiến thức, công nghệ và kỹ năng sử dụng các thiết bị hiện đại trong lĩnh vực Xây dựng Cầu đường, Quy hoạch đô thị, Cơ sở
hạ
tầng giao thông.
2. Ứng dụng các kiến thức về Toán và Khoa học cơ bản vào ngành Xây dựng Cầu đường, Quy hoạch đô thị, Cơ sở hạ tầng giao thông.
3. Phân tích, xử lý số liệu thực nghiệm và áp dụng kết quả trong quy
trình thiết kế thi công trong các lĩnh vực Xây dựng Cầu đường, Quy hoạch đô thị, Cơ sở hạ tầng giao thông.
4. Áp dụng kiến thức trong việc thiết kế qui hoạch, hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông cũng như thiết kế các hạng mục công trình trong ngành Xây dựng Cầu đường.
5. Làm việc theo nhóm (Tổ chức, kiểm soát việc thực hiện, trao đổi tìm phương án hợp
lý nhất).
6. Phân tích tình hình thực tế, đề xuất giải pháp công trình và giải quyết những vấn đề kỹ thuật nảy sinh trong thiết kế, thi công các công trình xây dựng Cầu đường.
7. Trình bày kết quả thiết kế, nghiên cứu (ví dụ Đồ án qui hoạch, Lập dự án, Thiết kế kỹ
thuật, Thiết kế
thi công, Công trình nghiên cứu khoa học) trong lĩnh vực Xây dựng Cầu đường, Quy hoạch đô thị, Cơ sở hạ tầng giao thông.
8. Học tập liên tục trên cơ sở kiến thức cơ bản, cơ sở đã có để tiếp thu tiến bộ khoa học kỹ thuật áp dụng trong ngành Xây dựng Cầu đường. Tham gia đào tạo bậc học Đại học, Thạc sỹ, Tiến
sỹ
ở các ngành đào tạo thuộc lĩnh vực XD Cầu đường.
9. Hiểu biết về xã hội, môi trường.
10. Sử
dụng thiết bị và những công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết cho các lĩnh vực
chuyên môn: Xây dựng Cầu đường, Quy hoạch đô thị, Cơ sở hạ tầng giao thông (đo
đạc, thí nghiệm mô hình, xử lý tính toán trên máy tính, áp dụng các mô hình
số...).
11. Sử dụng các phần mềm chuyên dùng để tính kết cấu, nền móng, cầu, hầm, đường giao thông, vẽ thiết kế...).
12. Giao tiếp ngoại ngữ tốt.
IV.
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sau khi tốt nghiệp, các
kỹ sư ngành Công nghệ Kỹ thuật Giao thông có thể:
1. Làm các công việc về kỹ thuật, quản lý chất lượng tại các đơn vị sản xuất trong lĩnh
vực
cầu, hầm, đường giao thông, sân bay, xây dựng cơ
sở hạ tầng.
2. Tư vấn, thiết kế tại các Công ty Tư vấn thiết kế thuộc ngành giao thông vận tải, Quy hoạch và xây dựng cơ
sở hạ tầng nông thôn, miền núi.
3. Làm việc ở các cơ
quan
quản lý có liên quan đến Dự án xây dựng cầu đường.
4. Thi công các công trình cầu, cống, đường, hầm giao thông.
5. Giảng dạy các môn Cơ học đất, Nền móng, Sức bền vật liệu, Cơ học kết cấu, Kết cấu
bê
tông, Thiết kế cầu, Thiết kế đường, Xây dựng cầu, Xây dựng đường, Tin học ứng dụng ... tại các trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề và các cơ sở đào tạo chuyên ngành tương đương.
6. Nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về cơ sở và chuyên ngành Cầu
đường.
V. QUAN HỆ GIỮA CÁC MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VỚI CHUẨN ĐẦU RA
Mục tiêu Đào tạo
|
Chuẩn đầu ra
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Kiến thức
|
Kiến thức cơ
bản
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Kiến thức cơ
sở
ngành
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Kiến thức chuyên ngành
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Kỹ năng
|
Cứng
|
Tư vấn
|
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
Thiết kế
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Tổ chức thi công
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
Vận hành
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Quản lý, điều hành
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
|
Mềm
|
Phân tích và xử lý thông tin
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết vấn đề
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Giao tiếp
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
Làm việc theo nhóm
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
Thái độ
|
Ý thức trách nhiệm
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
Ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
VI. QUAN HỆ GIỮA NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA
Các học phần
|
Chuẩn đầu ra
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
Tư
tưởng HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
Đường
lối cách mạng của ĐCSVN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
Tiếng
Anh 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Tiếng
Anh 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Toán
cao cấp 1
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Toán
cao cấp 2
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Toán ứng dụng
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Xác suất thống kê
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin học đại cương
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật lý đại cương
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoá học đại cương
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hình họa
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
Vẽ kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
Tin học ứng dụng
(AutoCad+NovaTDN)
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
Cơ học lý thuyết
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sức
bền vật liệu
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Cơ
học kết cấu 1
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Cơ
học kết cấu 2
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Vật
liệu xây dựng
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Địa
chất – Cơ học đất
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
An
toàn lao động
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
Trắc
địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Thủy
lực-thủy văn
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện
kỹ thuật
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
Môi
trường trong xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
Tiếng
Anh chuyên ngành
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Kết
cấu bê tông cốt thép
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ án
kết cấu bê tông cốt thép
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
Kết
cấu thép
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Nền
và móng
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ án
nền và móng
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
Thiết
kế cầu
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Đồ án
thiết kế cầu
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Xây
dựng cầu
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Đồ án
xây dựng cầu
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thiết
kế đường ô tô
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Đồ án
thiết kế đường ô tô
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Xây
dựng đường ô tô
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Đồ án
xây dựng đường ô tô
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Kiểm
định – sửa chữa cầu
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Quản
lý khai thác đường
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Quản
lý dự án
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
Dự
toán công trình
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
Thực
hành Trắc địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Thí
nghiệm Địa chất – Cơ học đất
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Thí
nghiệm Vật liệu xây dựng
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Thí
nghiệm Sức bền vật liệu
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Thực
tập nghề nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Thực
tập tốt nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Đồ án
tốt nghiệp
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
VII. QUAN HỆ GIỮA NỘI
DUNG CÁC HỌC PHẦN VỚI CƠ HỘI VIỆC LÀM
Các
học phần
|
Cơ
hội việc làm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Tư
tưởng HCM
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Đường
lối cách mạng của ĐCSVN
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Tiếng
Anh 1
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Tiếng
Anh 2
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Toán
cao cấp 1
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Toán
cao cấp 2
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Toán ứng dụng
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Xác suất thống kê
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Tin học đại cương
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Vật lý đại cương
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Hoá học đại cương
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Hình họa
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Vẽ kỹ thuật
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Tin học ứng dụng
(AutoCad+NovaTDN)
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
Cơ học lý thuyết
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Sức
bền vật liệu
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Cơ
học kết cấu 1
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Cơ
học kết cấu 2
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Vật
liệu xây dựng
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Địa
chất – Cơ học đất
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
An
toàn lao động
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
Trắc
địa
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Thủy
lực-thủy văn
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Điện
kỹ thuật
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Môi
trường trong xây dựng
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Tiếng
Anh chuyên ngành
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Kết
cấu bê tông cốt thép
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Đồ án
kết cấu bê tông cốt thép
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Kết
cấu thép
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Nền
và móng
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Đồ án
nền và móng
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Thiết
kế cầu
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Đồ án
thiết kế cầu
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Xây
dựng cầu
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
Đồ án
xây dựng cầu
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
Thiết
kế đường ô tô
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Đồ án
thiết kế đường ô tô
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Xây
dựng đường ô tô
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
Đồ án
xây dựng đường ô tô
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
Kiểm
định – sửa chữa cầu
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
Quản
lý khai thác đường
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
Quản
lý dự án
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Dự
toán công trình
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Thực
hành Trắc địa
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Thí
nghiệm Địa chất – Cơ học đất
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
Thí
nghiệm Vật liệu xây dựng
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Thí
nghiệm Sức bền vật liệu
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Thực
tập nghề nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Thực
tập tốt nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
Đồ án
tốt nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
Quảng
Bình, ngày 22 tháng 02 năm 2012
HIỆU
TRƯỞNG
( Đã ký)
PGS.
TS. Hoàng Dương Hùng